#11. Status post
MAY 20, 2020
Description Community
About

“Status post” là một cụm từ hay được sử dụng trong cả văn nói và văn viết y khoa. Nghĩa của cụm này đơn giản là “after”.


Ví dụ: Mrs. Smith is status post cholecystectomy = Mrs. Smith has had her gall bladder removed (Smith, bệnh nhân nữ đã được phẫu thuật cắt bỏ túi mật).


Cụm này thường được sử dụng để chỉ một thủ thuật, phương pháp điều trị nào đó đã được tiến hành. Thậm chí cụm này cũng có thể được sử dụng để chỉ tiền căn (this is a 60 yo female status post CVA in 2000). Muôn vàn công năng.


Một số ví dụ khác:


- status post mastectomy = bệnh nhân đã phẫu thuật đoạn nhũ

- 6 days status post colon resection = bệnh nhân phẫu thuật cắt bỏ đại tràng 6 ngày trước

- 2 years s/p radiation for bone cancer = xạ trị 2 năm trước


Trong các medical note, “status post” thường được viết tắt là s/p.


Ví dụ:


The patient has a history of 2 cerebrovascular accidents. = Pt s/p CVA X2

Comments