Tiếng Hàn cùng Jin

Jung Huyn Jin

About

Tiếng Hàn cùng Jin là kênh chia sẻ kiến thức về tiếng Hàn cũng như những trải nghiệm cá nhân của mình trong suốt 4 năm học chuyên ngành cũng như hơn 2 năm đã và đang làm việc cùng người Hàn Quốc.
Mình mong đây là góc để mình cùng chia sẻ và trao đổi với các bạn để cùng nhau chinh phục tiếng Hàn hơn nữa. Mình sẽ mở lòng nói những điều mình biết, mong dù ít hay nhiều cũng có thể cung cấp cho các bạn một góc nhìn nào đó. Ủng hộ để mình có động lực kiên trì với kênh các bạn nha.

Ý kiến đóng góp: https://forms.gle/1stxF5QrTJabvF4m8

Available on

Community

7 episodes

Tâm sự xong học tiếp! Hứa...

Mình trải lòng chút xíu rồi mình chăm chỉ học tiếp nha~~~~ --- Send in a voice message: https://podcasters.spotify.com/pod/show/tienghancungjin/message

4m
Mar 02
Từ vựng tiếng hàn_P3

học từ vựng, chinh phục topik --- Send in a voice message: https://podcasters.spotify.com/pod/show/tienghancungjin/message

7m
Jul 06, 2023
[Văn hóa giao tiếp] Cách trả lời câu cảm ơn của người Hàn

Các câu trả lời câu cảm ơn như sau, các bạn tham khảo nhé: - 아니에요 ( Không ạ/ Không có gì đâu) - 뭘요 ( Có gì đâu ạ) - 고맙긴요 ( Gì mà cảm ơn) - 우리 사이에 뭘 ( Giữa chúng ta thì có gì đâu..) - 우리 사이에 뭘 이런 걸 가지고 ( Chúng ta với nhau mà cần gì phải vậy) - 또 필요하면 말해요 ( Cần gì nữa thì nói nha) Từ vựng trong đoạn hội thoại: - 눈앞이 깜깜하다: thấy trước mắt mù mịt - 쩔쩔매다: lúng túng - 눈물마저 글썽이다: mắt ướt lệ rưng rưng Chúc các bạn học vui nheng!!! --- Send in a voice message: https://anchor.fm/tienghancungjin/message

6m
Mar 06, 2023
Từ vựng tiếng Hàn_P2

Từ vựng tiếng Hàn Day2 __ __ --- Send in a voice message: https://anchor.fm/tienghancungjin/message

16m
Feb 14, 2022
Từ vựng tiếng Hàn_P1

Các từ mới: 1.필요하다 2. 방법 3. 이용하다 4. 생각하다 5. 관심 6. 가능하다 7. 결과 8. 늘다 9. 바꾸다 10. 노력하다 11. 느끼다 12. 경우 13. 상품 14. 생기다 15. 도움 16. 환경 17. 내용 18. 상황 19. 바로잡다 20. 사회 21. 생활 22. 이상하다 23. 경험 24. 다양하다 25. 최근 26. 선택하다 27. 효과 28. 문제 29. 자신 ( Không hiểu tự nhiên dừng ở 29 :3 )  --- Send in a voice message: https://anchor.fm/tienghancungjin/message

15m
Dec 21, 2021
Luyện dịch trung cấp tiếng Hàn bài 1: 성수기

LUYỆN DỊCH TRUNG CẤP BÀI 1: 성수기 Hana: 한국에 간다면서요? 언제 가요? Jin: 곧 가요. 다음 달 중순에 갈 계획이에요. Hana:  잘 됐네요. 비행기 표는 예약했어요? Jin:  아니요, 아직 안 했는데요 … Hana:  뭐? 아직도 안 했어요? 요즘 성수기라서 항공권을 구하기가 쉽지 않을 텐데 어떻게 하려고 아직도 예약을 안했어요? Jin:  정말로? 벌써 성수기야? 난 아직 비수기인 줄 알았는데요 … Hana:  한국 가는 거는 5월 초부터 성수기예요. 비행기 표도 벌써 비싸졌을 걸? 4월 말만 해도 조금 쌌을 텐데 … Jin:  비행기 표가 없으면 어떡하지요? 큰일 났네요. 빨리 알아봐야겠다. Hana:  그래, 빨리 알아봐요. 여기저기 알아보면 조금 저렴한 비행기 표를 구입할 수 있을 지도 몰라요. Jin:  응, 알았어요. 고마워요.

9m
Dec 15, 2021
1. Nguyên tắc nối âm và kéo âm trong tiếng Hàn

Mình cũng nhớ lại nguyên tắc nối âm: kéo phụ âm cuối liền trước, lên nguyên âm đứng sau Và cách kéo âm: khi không có phụ âm cuối nhưng liền sau là các phụ âm đặc biệt như phụ âm bật hơi hoặc phụ âm căng, thì từ đó sẽ được kéo thêm phụ âm cuối tương ứng với [ㄱ], [ㄷ], [ㅂ] Link bài tập luyện phát âm:  Câu ví dụ được sử dụng: 1. 한국어: [한구거] 공무원입니다: [공무워님니다] 이 사람은 남  씨입니다: [이 사라믄 남씨임니다] 2. 오빠: [옵빠] 아빠: [압빠] 가깝다: [각깝따] => 어떤 쪽으로 일을 하고 싶으세요? [얻떤 쪼그로 이를 하고 시프세요?] Bài tập luyện: __ __

3m
Oct 01, 2021