Mình trải lòng chút xíu rồi mình chăm chỉ học tiếp nha~~~~ --- Send in a voice message: https://podcasters.spotify.com/pod/show/tienghancungjin/message
học từ vựng, chinh phục topik --- Send in a voice message: https://podcasters.spotify.com/pod/show/tienghancungjin/message
Các câu trả lời câu cảm ơn như sau, các bạn tham khảo nhé: - 아니에요 ( Không ạ/ Không có gì đâu) - 뭘요 ( Có gì đâu ạ) - 고맙긴요 ( Gì mà cảm ơn) - 우리 사이에 뭘 ( Giữa chúng ta thì có gì đâu..) - 우리 사이에 뭘 이런 걸 가지고 ( Chúng ta với nhau mà cần gì phải vậy) - 또 필요하면 말해요 ( Cần gì nữa thì nói nha) Từ vựng trong đoạn hội thoại: - 눈앞이 깜깜하다: thấy trước mắt mù mịt - 쩔쩔매다: lúng túng - 눈물마저 글썽이다: mắt ướt lệ rưng rưng Chúc các bạn học vui nheng!!! --- Send in a voice message: https://anchor.fm/tienghancungjin/message
Từ vựng tiếng Hàn Day2 __ __ --- Send in a voice message: https://anchor.fm/tienghancungjin/message
Các từ mới: 1.필요하다 2. 방법 3. 이용하다 4. 생각하다 5. 관심 6. 가능하다 7. 결과 8. 늘다 9. 바꾸다 10. 노력하다 11. 느끼다 12. 경우 13. 상품 14. 생기다 15. 도움 16. 환경 17. 내용 18. 상황 19. 바로잡다 20. 사회 21. 생활 22. 이상하다 23. 경험 24. 다양하다 25. 최근 26. 선택하다 27. 효과 28. 문제 29. 자신 ( Không hiểu tự nhiên dừng ở 29 :3 ) --- Send in a voice message: https://anchor.fm/tienghancungjin/message
LUYỆN DỊCH TRUNG CẤP BÀI 1: 성수기 Hana: 한국에 간다면서요? 언제 가요? Jin: 곧 가요. 다음 달 중순에 갈 계획이에요. Hana: 잘 됐네요. 비행기 표는 예약했어요? Jin: 아니요, 아직 안 했는데요 … Hana: 뭐? 아직도 안 했어요? 요즘 성수기라서 항공권을 구하기가 쉽지 않을 텐데 어떻게 하려고 아직도 예약을 안했어요? Jin: 정말로? 벌써 성수기야? 난 아직 비수기인 줄 알았는데요 … Hana: 한국 가는 거는 5월 초부터 성수기예요. 비행기 표도 벌써 비싸졌을 걸? 4월 말만 해도 조금 쌌을 텐데 … Jin: 비행기 표가 없으면 어떡하지요? 큰일 났네요. 빨리 알아봐야겠다. Hana: 그래, 빨리 알아봐요. 여기저기 알아보면 조금 저렴한 비행기 표를 구입할 수 있을 지도 몰라요. Jin: 응, 알았어요. 고마워요.
Mình cũng nhớ lại nguyên tắc nối âm: kéo phụ âm cuối liền trước, lên nguyên âm đứng sau Và cách kéo âm: khi không có phụ âm cuối nhưng liền sau là các phụ âm đặc biệt như phụ âm bật hơi hoặc phụ âm căng, thì từ đó sẽ được kéo thêm phụ âm cuối tương ứng với [ㄱ], [ㄷ], [ㅂ] Link bài tập luyện phát âm: Câu ví dụ được sử dụng: 1. 한국어: [한구거] 공무원입니다: [공무워님니다] 이 사람은 남 씨입니다: [이 사라믄 남씨임니다] 2. 오빠: [옵빠] 아빠: [압빠] 가깝다: [각깝따] => 어떤 쪽으로 일을 하고 싶으세요? [얻떤 쪼그로 이를 하고 시프세요?] Bài tập luyện: __ __